49 từ vựng về Cá và các loại hải sản bằng Tiếng Anh

2
610

Chắc hẳn ai cũng biết cá được gọi bằng tiếng Anh là “fish”. Nhưng cụ thể tên gọi các loại cá khác nhau như thế nào? Hay có bao giờ bạn thắc mắc tên các loại mực, tôm, sò…bằng tiếng Anh là gì chưa? Các bạn hãy tham khảo bài viết sau nhé!

I. Từ vựng về các loại cá

1. Sea horse /siː hɔːsiz/ => cá ngựa

 

2. Trout /traʊt/ = cá hồi

 

3. Swordfish /ˈsɔːd.fɪʃ/ = cá kiếm

 

4. Eel /iːl/ = cá chình

 

5. Shark /ʃɑːk/ = cá mập

 

6. Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/ = cá đuối gai độc

 

7. Flounder /ˈflaʊn.dəʳ/ = cá bơn

 

8. Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ = cá sấu Mỹ

 

9. Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ = cá ngừ đại dương

 

10.  Goby /´goubi/ = cá bống

 

11. Loach /loutʃ/ = cá chạch

 

12. Carp /ka:p/ = cá chép

 

13. Anchovy /´æntʃəvi/ = cá cơm

 

14. Skate /skeit/ = cá đuối

 

15. Cyprinid /’sairǝnid/ = cá gáy

 

16.  Dolphin /´dɔlfin/ = cá heo

 

17.  Salmon /´sæmən/ = cá hồi

 

18.  Snapper /´snæpə/ = cá hồng

 

19.  Whale /weil/ = cá kình

 

20.  Shark /ʃa:k/ = cá mập

 

21. Whale /weil/ = cá voi

 

22. Puffer /´pʌfə/ = cá nóc

 

23.   Snake-head = cá quả

 

24. Anabas /ān’ə-bās’/ = cá rô

 

25. Codfish /´kɔd¸fiʃ/ = cá thu

 

26.  Herring /´heriη/ = cá trích

 

27. Dory /´dɔ:ri/ = cá mè

 

28. Grouper /´groupə/ = cá mú

 

29.  Scad /skæd/ = cá bạc má

 

II. Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản biển khác

 

1. Mantis shrimp – /prawn /’mæntis prɔ:n/: Tôm tích

 

2. Cuttlefish – /’kʌtl fi∫/: Mực nang

 

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

 

4. Squid – /skwid/: Mực ống

 

5. Clam – /klæm/: Nghêu

 

6. Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm

 

7. Oyster – /’ɔistə/: Hàu

 

8. Blood cockle – /blʌd ˈkɒkl/: Sò huyết

 

9. Crab – /kræb/: Cua

 

10. Cockle – /’kɔkl/: Sò

 

11. Mussel – /ˈmʌ.səl/: Trai

 

12. Scallop – /’skɔləp/: Sò điệp

 

13. Jellyfish – /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Sứa

 

14. Eel – /iːl/: Lươn

 

15. Sea cucumber – /siː ˈkjuːkʌmbə/: Hải sâm

 

16. Sea urchin – /siː ˈɜːʧɪn/: Nhím biển

 

17. Octopus – /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc

 

18. Abalone – /,æbə’louni/: Bào ngư

 

19. Horn snail – /hɔːn sneɪl/: Ốc sừng

 

20. Sweet snail – /swiːt sneɪl/: Ốc hương

 

ENTA hy vọng các bạn đã phân biệt được tên các loại cá và hải sản bằng tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt. 

2 COMMENTS

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here