Chắc hẳn ai cũng biết cá được gọi bằng tiếng Anh là “fish”. Nhưng cụ thể tên gọi các loại cá khác nhau như thế nào? Hay có bao giờ bạn thắc mắc tên các loại mực, tôm, sò…bằng tiếng Anh là gì chưa? Các bạn hãy tham khảo bài viết sau nhé!
I. Từ vựng về các loại cá
1. Sea horse /siː hɔːsiz/ => cá ngựa
2. Trout /traʊt/ = cá hồi
3. Swordfish /ˈsɔːd.fɪʃ/ = cá kiếm
4. Eel /iːl/ = cá chình
5. Shark /ʃɑːk/ = cá mập
6. Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/ = cá đuối gai độc
7. Flounder /ˈflaʊn.dəʳ/ = cá bơn
8. Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ = cá sấu Mỹ
9. Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ = cá ngừ đại dương
10. Goby /´goubi/ = cá bống
11. Loach /loutʃ/ = cá chạch
12. Carp /ka:p/ = cá chép
13. Anchovy /´æntʃəvi/ = cá cơm
14. Skate /skeit/ = cá đuối
15. Cyprinid /’sairǝnid/ = cá gáy
16. Dolphin /´dɔlfin/ = cá heo
17. Salmon /´sæmən/ = cá hồi
18. Snapper /´snæpə/ = cá hồng
19. Whale /weil/ = cá kình
20. Shark /ʃa:k/ = cá mập
21. Whale /weil/ = cá voi
22. Puffer /´pʌfə/ = cá nóc
23. Snake-head = cá quả
24. Anabas /ān’ə-bās’/ = cá rô
25. Codfish /´kɔd¸fiʃ/ = cá thu
26. Herring /´heriη/ = cá trích
27. Dory /´dɔ:ri/ = cá mè
28. Grouper /´groupə/ = cá mú
29. Scad /skæd/ = cá bạc má
II. Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản biển khác
1. Mantis shrimp – /prawn /’mæntis prɔ:n/: Tôm tích
2. Cuttlefish – /’kʌtl fi∫/: Mực nang
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Squid – /skwid/: Mực ống
5. Clam – /klæm/: Nghêu
6. Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
7. Oyster – /’ɔistə/: Hàu
8. Blood cockle – /blʌd ˈkɒkl/: Sò huyết
9. Crab – /kræb/: Cua
10. Cockle – /’kɔkl/: Sò
11. Mussel – /ˈmʌ.səl/: Trai
12. Scallop – /’skɔləp/: Sò điệp
13. Jellyfish – /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Sứa
14. Eel – /iːl/: Lươn
15. Sea cucumber – /siː ˈkjuːkʌmbə/: Hải sâm
16. Sea urchin – /siː ˈɜːʧɪn/: Nhím biển
17. Octopus – /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc
18. Abalone – /,æbə’louni/: Bào ngư
19. Horn snail – /hɔːn sneɪl/: Ốc sừng
20. Sweet snail – /swiːt sneɪl/: Ốc hương
ENTA hy vọng các bạn đã phân biệt được tên các loại cá và hải sản bằng tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt.
222
llll